SƠ ĐỒ KHÁCH HÀNG

graph LR ; KH(KHÁCH HÀNG):::lv1 --- KHTN(KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG) & PHTV(PHÂN HẠNG THÀNH VIÊN) & TTT(THẺ TRẢ TRƯỚC) & VOUCHER(VOUCHER) & KHTT(KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT) & CSSMH(CHĂM SÓC SAU MUA HÀNG);   KHTN:::lv2 --- DSKHTN(Danh sách khách hàng tiềm năng) & CSKHTN(Chăm sóc khách hàng tiềm năng); PHTV:::lv2 --- TLTD(Thiết lập tự động phân hạng thành viên) & TLTDGG(Thiết lập tự động giảm giá theo nhón thành viên); TTT:::lv2 --- NTTTT(Nạp tiền vào thẻ trả trước) & SDTTT(Sử dụng thẻ trả trước); VOUCHER:::lv2 --- TLVOUCHER(Thiết lập voucher, giá trị, hạn sử dụng) & SDVOUCHER(Sử dụng voucher để thanh toán); KHTT:::lv2 --- TLDTL(Thiết lập điểm tích lũy trước khi sử dụng) & TLCTDTL(Thiết lập cách tính điểm tích lũy) & TLCQDDTL(Thiết lập cách quy đổi điểm tích lũy sang tiền để thanh toán) & TTHDBDTL(Thanh toán hóa đơn bằng điểm tích lũy) & TQGDRESET(Tặng quà, giảm điểm, reset điểm tích lũy); CSSMH:::lv2 --- KHCSSMH(Kích hoạt chăm sóc sau mua hàng) & CHCSSMH(Cấu hình chăm sóc sau mua hàng) & LDH(Lập đơn hàng) & TDVCSSMH(Theo dõi và chăm sóc khách hàng sau mua);   classDef node fill:#fff, stroke:#009aff, stroke-width:0.5px; classDef clickable fill:#fff, stroke:#009aff, stroke-width:0.5px; classDef lv1 fill:#147bda, color:#fff; classDef lv2 fill:#229e2e, color:#fff;